🐫 Tổ Chức Dữ Liệu Theo Mô Hình Real

9 - Trong các mô hình sau, mô hình nào không phải là mô hình phát triển phần mềm: Tổ chức nhóm nghiên cứu tính khả thi, Tìm kiếm lời giải, Phân mục đơn mà bẩy một luồng dữ liệu khác theo một trong nhiều đường sẽ thể hiện. c. Luồng giao dịch (transaction) Lịch sử mô hình OSI Mô hình OSI (Open Systems Interconnection) hay còn gọi là mô hình 7 lớp được International Organiz Giao thức H.323 Tổng quan giao thức H.323 H.323 là một chuẩn quốc tế về hội thoại trên mạng internet được đưa ra bởi hiệp hội viễn thông quốc tế mô hình kinh doanh bất hợp pháp của tội phạm không gian mạng. KẾT LUẬN L o r e m o i p s u m d l o r s i t 2 Mã độc tống tiền (ransomware) là một loại phần mềm độc hại có thể tấn công dữ liệu của người dùng. Khi lây nhiễm vào máy tính, ransomware sẽ mã hóa ARFF là định dạng dữ liệu chuyên biệt của Weka, tổ chức dữ liệu theo cấu trúc được qui định là kiểu dữ liệu số, gồm real và integer o nominal: là kiểu dữ liệu danh sách. Cung cấp các mô hình phân loại dữ liệu hoặc hồi quy. Cluster: Cung cấp các mô hình gom cụm. Xin thông tin về công cụ để feed data phái sinh VN30 cho amibroker. Mình đang muốn lấy data forex từ Mt4 cho Amibroker.cập nhật theo real-time. Có bác nào setup được thì Pm mình nhé,trân trọng. Liên hệ mình- mail: anhung249@gmail.com. or nhắn tin cho mình theo số 0983.306.115. Rất mong đc hỗ THIẾT LẬP TỔ CHỨC. Chủ đề: organization, thietlap, tochuc. Module Thiết lập Tổ chức cho phép doanh nghiệp thiết lập bất cứ mô hình tổ chức nào, từ đơn giản tới phức tạp trên hệ thống rtWork, đồng thời tạo nhóm người dùng và phân quyền truy cập cho người dùng. 125.000 Doanh nghiệp muốn triển khai theo mô hình Hybrid Cloud: Direct Connect cung cấp một đường truyền an toàn, tin cậy từ hệ thống của doanh nghiệp đến các tài nguyên, dịch vụ của AWS bằng cách tận dụng mạng lưới của nhà cung cấp. AWS Direct Connect giúp xây dựng các môi trường Thông cáo báo chí về tình hình kinh tế - xã hội quý IV và năm 2021. Họp báo công bố số liệu thống kê kinh tế - xã hội quý IV và năm 2021. Tài liệu, Tin tức. Hội nghị tập huấn Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí trung gian năm 2021. PROFINET. Profinet (thường được viết thành là PROFINET, như một từ viết tắt của Pro cess Fi eld Net) là một tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp để truyền dữ liệu qua Ethernet công nghiệp, được thiết kế để thu thập dữ liệu từ và điều khiển thiết bị trong các hệ thống p6ECp. Nội dung Text Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 2 Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán Chương 2 Tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán 1 Mục tiêu Hiểu các tiếp cận tổ chức dữ liệu để xử lý hoạt động kinh doanh trong hệ thống thông tin kế toán Hiểu được nguyên tắc tổ chức dữ liệu theo mô hình REAL Hiểu các phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu đọc tài liệu Mã hóa dữ liệu 2 Các tiếp cận tổ chức dữ liệu để xử lý hđkd trong htttkt theo kt truyền thống theo hệ quản trị CSDL  Chỉ quan tâm DL tài chính All DL được lưu  DL được lưu ở nhiều loại sổ chi chung, được quản lý tiết, sổ cái => trùng lắp, kg chia bởi hệ quản trị cơ sở sẻ và dùng chung dữ liệu được, có sự mâu thuẫn dữ liệu dữ liệu => tránh trùng lắp, mẫu thuẫn DL, tăng tính kịp thời của theo từng hệ thống ứng DL dụng – xử lý bằng máy DL được lưu phục vụ cho 1 ƯD 1 loại hoạt động DL trùng lắp, kg chia sẻ và dùng chung dữ liệu được, có sự mâu thuẫn dữ liệu 3 Lưu trữ Quá Dữ liệu Thông tin trình đầu vào Xử lý SXKD đầu ra Kiểm soát - phản hồi •Xác định dữ liệu cần thu thập •Tổ chức thu thập dữ liệu •Tổ chức lưu trữ dữ liệu 4 Nội dung dữ liệu thu thập Theo Nội dung của 1 các chu hoạt động trình Nguồn lực Sự kiện Đối tượng nào? gì? liên quan? Resources Event Agent Mô hình REA Dữ liệu thu thập 5 Tổ chức thu thập dữ liệu Yêu cầu thông tin, Các chu trình kinh doanh yêu cầu quản lý, đặc Mô hình REA điểm kinh doanh Xác định các loại Hđộng, Đtượng, Nlực cần thu thập dữ liệu Tài khoản và Các đối Dữ liệu cần thu thập cho tượng từng đối tượng, nguồn lực chi tiết Dữ liệu cần thu thập cho từng hoạt động Chứng từ 6 1 mô hình REA minh họa chu trình doanh thu Resource Event Agent Đặt hàng Hàng hóa KH Xuất kho Tkhoản Nviên Giao Hàng Lập HĐ, ghi sổ Thu tiền 7 Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu AIS thủ công Quá Sự kiện ảnh Ghi hưởng đến Chứng từ sổ Sổ trình báo cáo tài nhật nhật ký SXKD chính ký Báo Lập Sổ cái, Chuyển cáo tài báo sổ chi sổ chính cáo tiết 8 Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu AIS trên nền máy tính Sự kiện của Nhập liệu các quá trình Chứng từ Nhập liệu hoạt động liên SXKD quan Thông tin Cập nhật, truy theo yêu xuất thông tin Các tập tin lưu cầu theo yêu cầu trữ dữ liệu Các đối tượng, nguồn Khai báo lực sử dụng 9 Các hoạt động thu thập, ghi nhận dữ liệu Nhập liệu, ghi nhật ký recording Nhập các sự kiện phát sinh theo thời gian vào hệ thống Cập nhật, chuyển sổ Update Tác động, thay đổi các dữ liệu lưu trữ số dư TK, số dư chi tiết KH… sau khi sự kiện xảy ra Khai báo Maintenance Đảm bảo duy trì các dữ liệu về các đối tượng thường sử dụng Khách hàng, nhà cung cấp, tài khoản, nhân viên… 10 Lưu trữ dữ liệu AIS thủ công AIS trên nền máy tính Hoạt động Lưu trữ Hoạt động Lưu trữ Ghi nhật ký  Sổ Nhập liệu  Tập tin nhật ký nghiệp vụ Khai báo  Tập tin chính Cập nhật  Tập tin Chuyển sổ  Sổ cái, chính sổ chi tiết 11 Lưu trữ dữ liệu trên tập tin Thực thể Dữ liệu tổng hợp Dữ liệu tham chiếu khách hàng Tên khách Mã KH Địa chỉ Mã số thuế Số dư hàng Chase 29 Lê Duẩn, KHNN-01 430121280-001 574,565,000 Mahattan KPMG Việt 115 Nguyễn KHTN-01 430421210-001 300,090,000 Nam Huệ UOB Viet 17 Lê Duẩn, KHTN-02 430011144-001 150,000,000 Nam Quận 01 142 Điện Biên KHTN-03 Anh Tuấn 437821270-001 234,000,000 Phủ, Công Ty 58 Nguyễn Du, Mẫu tin KHTN-04 0302984527 0 Quang Minh Công Ty 258 Lê Lợi, KHTN-05 0302657481 100,000,000 12 Thành Công Các loại tập tin lưu trữ dữ liệu Tập tin chính Master File  Lưu trữ các dữ liệu ít thay đổi về các đối tượng trong, và ngoài hệ thống. VD Khách hàng, Hàng hóa…  Không chứa các dữ liệu về các sự kiện phát sinh  Các dữ liệu lưu trữ có thể là các dữ liệu tham chiếu hay dữ liệu tổng hợp Tên hàng hóa Mã hàng VT Tài khoản SL tồn XEROX PR-001 Cái 1561 100 HP LASER PR-002 Cái 1561 20 TOSHIBA DESKPRO PC-001 Bộ 1561 150 13 Các loại tập tin lưu trữ dữ liệu tt Tập tin nghiệp vụ Transaction File  Lưu trữ dữ liệu về các sự kiện đặt hàng, bán hàng, thu tiền…  Luôn chứa trường NGÀY của SỰ KIỆN, nghiệp vụ  Luôn chứa các dữ liệu về giá cả, số lượng liên quan đến sự kiện Số Ngày Mã Mã KH SL Giá ĐĐH hđơn hđơn hàng 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-001 1 345 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-002 2 345 7870 15/4/04 KHNN-01 PR-002 3 567 14 Lợi ích của tập tin chính và tập tin nghiệp vụ Giảm thời gian nhập liệu Tránh lưu trữ trùng lắp dữ liệu Tăng cường khả năng kiểm soát dữ liệu Tiện lợi trong các hoạt động bảo quản dữ liệu 15 Phương thức nhập dữ liệu Theo thời gian thực Real-Time  Sự kiện được ghi nhận ngay sau phát sinh vào tập tin nghiệp vụ  Khi dữ liệu được nhập, sẽ kiểm tra các dữ liệu trong tập tin chính liên quan khách hàng, hàng TKho…  Các tập tin chính liên quan được cập nhật ngay  Có thể xem các báo cáo liên quan đến sự kiện bảng kê, báo cáo số dư KH, HTK, báo cáo tổng hợp… ngay sau được nhập vào. 16 Phương thức nhập dữ liệu tt Theo lô Batch  Sự kiện được tập hợp theo lô khi phát sinh chưa được nhập vào máy  Tính toán số tổng cộng của lô chứng từ Số kiểm soát  Các chứng từ trong lô lần lượt được nhập vào máy  Đối chiếu số tổng của lô do chương trình tính với số kiểm soát tính trước khi nhập liệu, kiểm tra thông tin trên báo cáo kiểm soát lô  Chuyển lô để cập nhập các tập tin chính liên quan  Các báo cáo liên quan đến các nghiệp vụ chỉ xem được khi lô nghiệp vụ đã được chuyển lô 17 Mã hóa các thực thể mang dữ liệu Ý nghĩa  Các thực thể mang các dữ liệu hoạt động, đối tượng, nguồn lực sẽ được mã hóa để tạo tính duy nhất, phân biệt giữa chúng với nhau  Việc mã hóa sẽ tiết kiệm thời gian và hạn chế sai sót trong quá trình nhập liệu và truy xuất thông tin liên quan đến các thực thể  Tổ chức các hoạt động, đối tượng, nguồn lực để đáp ứng các yêu cầu quản lý, yêu cầu thông tin 18 Các phương pháp mã hóa Mã trình tự/mã liên tiếp  Số hóa các đối tượng theo thứ tự liên tiếp VD MS sinh viên  Không linh động, hạn chế trong việc thêm, xóa dữ liệu  Không có tính mô tả thuộc tính của dữ liệu Mã khối/nhóm  Gán 1 nhóm các con số mang một ý nghĩa nhất định ví dụ mã UPC universal product codes bao gồm 5 số đầu là mã nhà SX, 5 số sau là mã sản phẩm. 19 94673-42659 Nhà SX Vinamilk, sản phẩm sữa tươi.. Các phương pháp mã hóa Mã phân cấp  Gán một nhóm các con số mang ý nghĩa 1 vị trí, phân cấp  Nhóm đứng trước là cấp trên của nhóm liền kề đó  VD; 01-100-1240 Mã cty thành viên-mã phòng KT-mã NV Mã gợi nhớ  Gán các kí tự và trong nhóm để mang 1 ý nghĩa nhất định  VD KH-001 Mã khách hàng, số 001 20 LOGOChương 2 Cơ Sở Dữ LiệuLớp viênLOGONội dung1Những vấn đề chung về CSDL2Thiết kế CSDL trong hệ thống TTKTLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL1. Khái niệmCơ sở dữ liệu là một tập hợp có cấu trúccủa các dữ liệu được lưu trữ có thể thỏamãn đồng thời nhiều người sử Những vấn đề chung về CSDL2. Một số thuật ngữ trong thiết kế CSDLThựcthểCá thểThuật ngữQuanhệThuộctìnhTextLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL2. Một số thuật ngữ trong thiết kế CSDLa Thực thể EntityLà lớp các đối tượng có cùng đặc tính chung mà người tamuốn quản lí thông tin về nóTrong thực tế có nhiều thực thể khác nhau+ Thực thể xác định+ Thực thể chức năng+ Thực thể sự kiện+ Thực thể quan hệLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL2. Một số thuật ngữ trong thiết kế CSDLb Cá thể InstanceLà một đối tượng cụ thể trong cá thểVD Lớp KT8A1 là một cá thể của thực thể TrườngĐHKTKTCN, bút là một cá thể của thực thể đồdùng học tập...LOGOI. Những vấn đề chung về CSDL2. Một số thuật ngữ trong thiết kế CSDLc Thuộc tính AttributeLà đặc trưng riêng của tất cả các đối tượng trong thực thểCác loại thuộc tính phổ biến+ Thuộc tính định danh+ Thuộc tính mô tả+ Thuộc tính quan hệ+ Thuộc tính lặp+ Thuộc tính thứ sinhLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL2. Một số thuật ngữ trong thiết kế CSDLd Quan hệ Relation- Quan hệ một – mộtVD 1 ổ khóa – 1 chìa khóa- Quan hệ một – nhiềuVD 1 khách hàng – Nhiều mặt hàngQuan hệ nhiều – nhiềuVD sinh viên và môn họcLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL2. Một số thuật ngữ trong thiết kế CSDLd Quan hệ RelationBậc của quan hệ Chỉ số lượng thực thể tham gia vào quanhệ đó+ Quan hệ bậc 1 là quan hệ của một cá thể với các cá thểkhác cùng một thực thể+ Quan hệ bậc 2 là quan hệ giữa hai thực thể. Đây là quanhệ thường gặp trong thực thể.+ Quan hệ bậc 3 trở lên được gọi là quan hệ bậc cao. Mọiquan hệ bậc cao đều được biến đổi về quan hệ bậc 2LOGOI. Những vấn đề chung về CSDL2. Một số thuật ngữ trong thiết kế CSDLd Quan hệ RelationMô hình thực hiện+ Mô hình cơ sở dữ liệu thứ bậc Mô hình chính đầu tiêncó tính thương mại dành cho CSDL lớn LOGOI. Những vấn đề chung về CSDL2. Một số thuật ngữ trong thiết kế CSDLd Quan hệ Relation+ Mô hình cơ sở dữ liệu mạng Các báo cáo có thể thiếtlập từ nhiều nguồnLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL2. Một số thuật ngữ trong thiết kế CSDLd Quan hệ Relation+ Mô hình cở sở dữ liệu quan hệ Có thêm chức năng chủkhác ~> Dễ hiểu và dễ thực hiện hơnLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL3. Tổ chức dữ liệu theo mô hình REALa Cấu trúc mô hình RealGồm các thực thể cần lưu trữ trong mô hình, thuộc tính củathực thể, và mối liên kết giữa các thực thể này. Cấu trúcnày được mô tả về mặt lý luận dựa trên hình thức cấu trúccủa mô hình ER- Thực thể lưu trữ- Sự kiện events- Nguồn lực resources- Tác nhân agents- Vị trí locationsLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL3. Tổ chức dữ liệu theo mô hình REALb Mô tả mô hình RealCác kí hiệu cơ bảnTên thực thểTên thuộc tính củathưc thểThuộc tính khóaLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL3. Tổ chức dữ liệu theo mô hình REALb Mô tả mô hình RealNguyên tắc chung mô tả mô hình REAL + Nguyên tắc 1 Mỗi thực thể sự kiện phải liên kết ít nhấtmột thể nguồn lực kinh tế+ Nguyên tắc 2 Mỗi thực thể sự kiện phải liên kết ít nhấtmột thể sự kiện khác+ Nguyên tắc 3 Mỗi thực thể sự kiện phải liên kết ít nhấttới hai tác nhân tham giaLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL3. Tổ chức dữ liệu theo mô hình REALc Các bước phân tích và xây dựng mô hình REAL- Bước 1 tìm hiểu hoạt động kinh doanh của đơnvị; cácchiến lược, chính sách, và kế hoạch phát triển cùng cácnhu cầu thông tin liên quan hoạt động kinh doanh để cómọi cái nhìn tổng quan về doanh Bước 2 Xem xét quy trình xử lý kinh doanh và xác địnhcác sự kiện quan trọng cần thu thập và lưu trữ thông tinvà trình tự của nó trong quá Bước 3 Phân tích mỗi một sự kiện đã nhận diện ở bước2 để xác minh nguồn lực sự kiện, tác nhân tham gia vàcác vị trí liên quan trong sựkiệnLOGOI. Những vấn đề chung về CSDL3. Tổ chức dữ liệu theo mô hình REALc Các bước phân tích và xây dựng mô hình REAL- Bước 4 Xác định các nhu cầu thông tin cần thu thập và lưutrữ về các nội dung đã được xác nhận ở bước 3. Xác định cácđặc điểm, chính sách liên quan tới các thực thể đã nhận diện ởbước 3 để làm căn cứ xác định các thuộc tính của thực thể vàmối liên kết giữa các thực Bước 5 Vẽ mô hình REAL theo đúng nguyên tắc mô tảLOGOII. Thiết kế CSDL trong HTTTKT1. Yêu cầu của hệ thống thông tin kế toána Yêu cầu cơ bản về thông tin kế toán- Một số yêu cầu cơ bản của thông tin kế toán hiện nay cóthể liệt kê đó là+ Trung thực+ Khách quan+ Đầy đủ+ Kịp thời+ Dễ hiểu+ Có thể so sánhLOGOII. Thiết kế CSDL trong HTTTKT1. Yêu cầu của hệ thống thông tin kế toánb Cơ sở hình thành thông tin kế toán- Thu thập thông tin kế toán ghi nhận ban đầu cácNVKTTC phát sinh thông qua các PP chứng từ kế Xử lý thông tin kế toán Phân loại , sắp xếp, xử lý, hệthống hóa thông tin những thông tin ban đầu qua cácphương pháp kế toán nhằm có được những thông tinphù hợp để ghi nhận vào các loại sổ kế toán, báo cáoliên Phân tích và cung cấp thông tin Phân tích những TTKTđược ghi nhận để có được những số liệu, những thôngtin đáp ứng được yêu cầu của các đối tượng liên Thiết kế CSDL trong HTTTKT1. Yêu cầu của hệ thống thông tin kế toánc Hình thức biểu hiện của thông tin kế toán- Sử dụng các thước đo giá trị, thước đo hiện vật, thướcđo thời gian. Tuy nhiên chủ yếu vẫn là thước đo giá Thiết kế CSDL trong HTTTKT1. Yêu cầu của hệ thống thông tin kế toánd Đánh giá chất lượng của thông tin kế toán- Tùy theo từng nhu cầu và mục tiêu nhất định, cũng nhưcăn cứ vào các Báo cáo kế toán khác nhau mới đánh giáđược chất lượng thông tin kế Tùy từng quy mô, lĩnh vực hoạt động mà yêu cầu cungcấp thông tin cũng khác Để đưa ra quyết định kinh tế phục vụ công tác quản lý,điều hành doanh nhiệp cần thiết và tiên quyết phải dựavào các thông tin kế toán, thông tin thuế của doanhnghiệp => hoạch định việc thu nhận – xử lý và phân tích ,cung cấp thông tin kế toán đáp ứng được vai trò đối vớitừng doanh Thiết kế CSDL trong HTTTKT2. Các bước thiết kế cơ sở dữ liệu trong hệ thống thông tinkế toán- Bước 1 Xác định nhu cầu thông tin- Bước 2 Xác định các thực thể và thuộc tính tương ứng- Bước 3 Xác định mối quan hệ giữa các thực thể- Bước 4 Tạo sơ đồ mối liên hệ thực thể- Bước 5 Chuẩn hóa mối quan hệLOGOCâu hỏi thảo luậnCâu 1 Trình bày khái niệm về CSDLCơ sở dữ liệu là một tập hợp có cấu trúc của các dữ liệuđược lưu trữ có thể thỏa mãn đồng thời nhiều người sửdụng- Với hệ thống thông tin kế toán thông thường xử lý thủcông, dữ liệu được lưu trữ trên giấy và cấu trúc của dữliệu chính là các mẫu chứng từ, sổ sách- Với các hệ thống kế toán dùng máy tính, dữ liệu đượclưu giữ dưới dạng các tệp tin và cấu trúc của dữ liệuchính là cấu trúc của các tập tin cơ sở dữ liệuLOGOCâu hỏi thảo luậnCâu 2 Khái niệm tệp và hệ thống tệp dữ liệu- Bit 1 hoặc 0- Byte- 8 bits số, kýtự , tínhiệu - Trường/ thuộc tính- Nhóm các ký tự được tổ chức nhằm mục đích lưu trữ vàxử lý- Biểu ghi / Thực thể- Nhóm các trường có liên quan tới nhau- Tập DL / Tập thực thể- Một nhóm các biểu ghi có cấu trúc giống nhau- Cơ sở dữ liệu CSDL- Một nhóm các tập dữ liệu có liên quan Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 22/03/2022, 0936 KẾT CẤU NỘI DUNG Ths Trần Thanh Thúy Chương Các mơ hình tổ chức xử lý liệu Mơ hình REAL Mã hóa liệu CÁC MƠ HÌNH TỔ CHỨC & XỬ LÝ DỮ LIỆU MƠ HÌNH KẾ TỐN THỦ CƠNG - Thu thập liệu, phân tích nghiệp vụ Mơ hình kế tốn thủ công - Ghi nhật ký, chuyển sổ chi tiết, sổ Mơ hình tổ chức theo tập tin - Điều chỉnh, khóa sổ Mơ hình tổ chức theo hệ quản trị sở liệu KẾ TỐN TRONG MƠI TRƯỜNG THỦ CÔNG Sổ nhật ký chung Sổ chi tiết SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết - Lập bảng cân đối tài khoản báo cáo tài KẾ TỐN TRONG MƠI TRƯỜNG THỦ CƠNG - Bỏ sót / trùng lắp - Sai sót cá nhân - Khơng kịp thời - Ppháp thu thập - Ghi kép - Không đầy đủ truyền miệng/ - Số dư, số phát sinh - Khơng thống - Dữ liệu tài theo đối tượng kế tốn - Thơng tin tài BCĐSPS BÁO CÁO TÀI CHÍNH Phân tán Khó chia sẻ Thiếu thống MƠ HÌNH KẾ TỐN XỬ LÝ BẰNG MÁY TÍNH Cơ sở liệu ? Chương trình ứng dụng TỔ CHỨC THEO CSDL Hệ quản trị sở liệu CSDL Chương trình ứng dụng Người sử dụng Chương trình ứng dụng - Là tập hợp chương trình liệu - Cho phép người sử dụng tạo mới, cập nhật, truy xuất thông tin TỔ CHỨC DL THEO KIỂU TẬP TIN … nơi lưu trữ toàn liệu DN, phục vụ nhiều đối tượng AIS TRONG MÔI TRƯỜNG MÁY TÍNH - Truyền miệng/ghi nhớ trực tiếp - In giấy/ máy - Chứng từ giấy/điện tử - Hthức đa dạng, chi tiết - Từ hthống khác/tự động - Thơng tin tài + phi TC XỬ LÝ THEO LÔ – THỜI GIAN THỰC BATCH XỬ LÝ THEO PROCESSING LÔ ONLINE BATCH PROCESSING ONLINE REAL – TIME PROCESSING - Theo lô theo thời gian thực - Thêm, cập nhật, thay đổi, xóa liệu SGK tr 41-48 - Ảnh hưởng cập nhật cao - Một số chức tự động cài đặt tính kiểm sốt XỬ LÝ THEO LƠ VÀ THỜI GIAN THỰC - Dễ dàng chuyển từ hình thức kế tốn tay sang hình thức kế tốn máy - Chi phí thấp hệ thống xử lý THEO LÔ MÔ HÌNH REAL - Cung cấp thơng tin kịp thời - Người sử dụng dễ dàng tạo báo cáo đặc biệt từ CSDL R E A L Nguồn lực Sự kiện Tác nhân Vị trí THEO THỜI GIAN THỰC a Thực thể lưu trữ - Các thông tin thường không kịp thời - Xử lý thường không linh hoạt + Khơng cung cấp báo cáo đặc biệt + Người sử dụng tham vấn thông tin nằm tập tin b Thuộc tính thực thể - Hệ thống xử lý phức tạp - Chi phí sử dụng HT cao c Mối liên kết thực thể d Mô tả mô hình REAL a Thực thể lưu trữ b Thuộc tính thực thể … đối tượng giới thực cần lưu trữ Ký tự Vùng DL Mẩu tin Tập tin Thuộc tính CSDL Thực thể khách hàng tính chất đặc trưng thực thể cần lưu trữ Mô tả thông tin mô tả chi tiết cho thực thể Khóa thuộc tính để phân biệt bảng Khóa ngoại thuộc tính bảng, để liên kết bảng, - Tập tin - Tập tin nghiệp vụ khóa bảng khác - Dữ liệu tham chiếu - Dữ liệu tổng hợp Ví dụ Khách hàng Mã KH, Tên KH, Địa chỉ, MST… c Mối liên kết thực thể d Mơ tả mơ hình REAL Tác nhân Một – Một 1 1 Nguồn lực Sự kiện Tác nhân Sự kiện NGUYÊN TẮC Một – Nhiều 1 N Nhiều – Nhiều N N Mỗi thực thể kiện phải liên kết thực thể nguồn lực kinh tế Mỗi thực thể kiện phải liên kết thực thể kiện khác Mỗi thực thể kiện phải liên kết hai thực thể tác nhân tham gia d Mơ tả mơ hình REAL MÃ HĨA DỮ LIỆU Các bước phân tích xây dựng mơ hình REAL Tìm hiểu doanh nghiệp Xác định nhu cầu thông tin Xác định kiện Xác định nguồn lực, tác nhân, vị trí Xác định thuộc tính, mối liên kêt Vẽ mơ hình REAL theo nguyên tắc TIẾP CẬN THEO CHU TRÌNH Mã trình tự 001 nhân viên thứ 002 nhân viên thứ … Mã khối 001 – 099 phòng kinh doanh 100 – 199 phòng kế toán Mã gợi nhớ F - 123 F nhân viên nữ M nhân viên nam Mã nhóm F - 123 Nhân viên nữ A phịng kế tốn ... Một số chức tự động cài đặt tính kiểm sốt XỬ LÝ THEO LÔ VÀ THỜI GIAN THỰC - Dễ dàng chuyển từ hình thức kế tốn tay sang hình thức kế tốn máy - Chi phí thấp hệ thống xử lý THEO LƠ MƠ HÌNH REAL -... phi TC XỬ LÝ THEO LƠ – THỜI GIAN THỰC BATCH XỬ LÝ THEO PROCESSING LÔ ONLINE BATCH PROCESSING ONLINE REAL – TIME PROCESSING - Theo lô theo thời gian thực - Thêm, cập nhật, thay đổi, xóa liệu SGK...MƠ HÌNH KẾ TỐN XỬ LÝ BẰNG MÁY TÍNH Cơ sở liệu ? Chương trình ứng dụng TỔ CHỨC THEO CSDL Hệ quản trị sở liệu CSDL Chương trình ứng dụng Người sử dụng - Xem thêm -Xem thêm Tổ chức và xử lý dữ liệu theo mô hình Real, Từ khóa liên quan quá trình thu thập và xử lý dữ liệu của mô hình to chuc va quan ly du lieu tổ chức dữ liệu theo mô hình real bước 3 tổ chức thu thập và xử lý dữ liệu phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu sơ cấp theo phương pháp phỏng vấn chuyên gia quá trình thu thập và xử lý dữ liệu chuyên viên phân tích và xử lý dữ liệu thống kê và xử lý dữ liệu môi trường các phương pháp tổ chức và truy nhập dữ liệu kết quả phân tích và xử lý dữ liệu kết quả phân tích và xử lý dữ liệu sơ cấp quản lý và xử lý dữ liệu căn bản quản lý và xử lý dữ liệu căn bản 1 phương pháp phân tích và xử lý dữ liệu thống kê phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu xác định thời lượng học về mặt lí thuyết và thực tế tiến hành xây dựng chương trình đào tạo dành cho đối tượng không chuyên ngữ tại việt nam điều tra với đối tượng sinh viên học tiếng nhật không chuyên ngữ1 phát huy những thành tựu công nghệ mới nhất được áp dụng vào công tác dạy và học ngoại ngữ mở máy động cơ lồng sóc hệ số công suất cosp fi p2 đặc tuyến mômen quay m fi p2 thông tin liên lạc và các dịch vụ phần 3 giới thiệu nguyên liệu chỉ tiêu chất lượng 9 tr 25

tổ chức dữ liệu theo mô hình real