🐈 Hoc Tieng Anh Chuyen Nganh Bat Dong San

Bất động sản hầu hết là những tài sản mang giá trị lớn, vì thế hãy tìm hiểu kỹ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về pháp lý để tránh khỏi những tranh chấp không đáng có nhé! Contract: Hợp đồng. Appraisal: định giá. Nhan đề: Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Khách Sạn Và Du Lịch. Tác giả: Rod Revell, Nhà xuất bản: Năm xuất bản: Số trang: Ngôn ngữ: Tiếng Việt. Từ khóa: Ngoại Ngữ, , Tiếng Anh, Download Từ điển Tiếng Anh thông dụng trong giao dịch bất động sản. Trên đây là một số thuật ngữ Anh - Việt thường gặp trong hội thoại mua nhà bằng tiếng anh, cũng như trong giao tiếp bất động sản với người nước ngoài, Pindex Việt Nam sẽ liên tục cập nhật các từ vựng bất động sản bằng tiếng Anh và các từ 1.Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành bất động sản nói chung. Real Estale : Nghành Bất Động Sản. Property / Properties : Tài sản. Project : Dự án. Real Estale Consultant : Tư vấn Bất Động Sản. Developer : Nhà phát triển. Invesloper : Chủ đầu tư. Architect : Kiến trúc sư. Supervisor : Giám sát. Từ vựng tiếng Anh chung về bất động sản. 1. Real Estale: Nghành Bất Động Sản. 2. Property/ Properties: Tài sản. 3. Project: Dự án. 4. Real Estale Consultant: Tư vấn Bất Động Sản. 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản ở bài viết này sẽ giúp các bạn học hay làm việc chuyên ngành bất động sản dễ dàng học tiếng Anh chuyên ngành. Toggle navigation. GRAMMAR. ABC Grammar; Grammar căn bản; Grammar In Use; Basic English Grammar; Tốt nghiệp ngành Bất động sản, sinh viên có thể làm việc tại các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương đến địa phương về lĩnh vực định giá đất đai và bất động sản như: Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng, Cục Quản lý đất đai, Các Sở Tài nguyên Nhà đất bán, bán nhà tại Việt Nam (Trang 8978): với các loại diện tích, giá bán, địa điểm khác nhau. Nhà đất bán, bán nhà tại Việt Nam, chuyển nhượng, mua bán nhà đất, đầy đủ, cập nhật nhất. - Bán - tags Nhà đất bán, bán nhà tại Việt Nam (Trang 8725): với các loại diện tích, giá bán, địa điểm khác nhau. Nhà đất bán, bán nhà tại Việt Nam, chuyển nhượng, mua bán nhà đất, đầy đủ, cập nhật nhất. - Bán - tags BroFr. Trong giai đoạn kinh tế phát triển như hiện nay, bất cứ ngành nghề nào cũng đòi hỏi việc sử dụng thông thạo ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Trong bài viết sau đây, 4Life English Center sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến nhất. Đừng bỏ lỡ những kiến thức hữu ích này nhé!Tiếng Anh chuyên ngành bất động sản1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bảnReal Estate Ngành Bất Động estate broker Môi giới bất động sảnProperty / Properties Tài Dự Nhà phát Nhà thầu thi Giám Chủ đầu Kiến trúc Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lýBất động sản hầu hết là những tài sản mang giá trị lớn, vì thế hãy tìm hiểu kỹ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về pháp lý để tránh khỏi những tranh chấp không đáng có nhé!Contract Hợp định Đặt step các bước thanh Thương asset Tài sản lưu origination nguồn gốc cho Vỡ nợ, phá Đấu agreement Thỏa thuận mua Hợp Phí làm thêm for lease Văn phòng cho permit Giấy phép xây upon termination Thanh toán khi kết thúc hợp for rent Văn phòng cho agreement Thỏa thuận hợp agreement Thỏa thuận giữa người mua và đại gain Vốn điều lệ Pháp damages Giá trị thanh toán tài Người thụ khoản nợ, thế chuyển tài đơn từ, giấy xin vay thế Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trìnhNhắc đến bất động sản thì không thể không nhắc tới các dự án và các công trình phải không nào? Sau đây sẽ là những từ vựng về các dự án, công trình bằng tiếng Anh để các bạn tham khảoProject Dự of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu Floor Area Tổng diện tích sàn xây Vị Floor Mặt bằng điển hình Management Quản lý dự Nhà thầu thi of Building Mật độ xây Amennities Tiện ích, tiện Flat Căn hộ property bất động sản ven Thông over bàn giao công trình.Protection of the Environment bảo vệ môi khu vực quan trọng trong thành bất động Assurance Đảm bảo về chất date Ngày khởi control kiểm soát chi Policy Chính sách bán Cảnh quan,­ sân Plan Mặt bằng tổng Thương Chủ đầu Tiến độ bàn Apartment Mặt bằng căn Nhà ở, dinh Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộRoom Phòng, căn Cầu Nhà 1 Villa Biệt thự đơn Chung cư/ Chung cư cao Trần equipment Thiết bị room Phòng room Phòng Nhà Nhà để area Diện tích trải Mái Nhà ở nông Tầng dưới, tầng Condition Điều Tường Cửa Hành Trang Nội house Nhà theo dãy có cùng kiến Ban Area Diện tích xây area Diện tích theo tim room Phòng room Phòng equipment Thiết bị Cửa Villa Biệt thự song villas Biệt thự ven floors Sàn Lầu, – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà house nhà riêng lẻ, không chung house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhà ở nông Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biếnI’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng?Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ?Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không?Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ?Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không?What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào?What kind of accommodation are you looking for? Anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào?Are you looking to buy or to rent? Anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà?Which area are you thinking of? Anh/chị muốn chọn khu vực nào?How much are you prepared to pay? Anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu?How many bedrooms do you want? Anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ?Do you want a modern or an old property? Anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện đại hay kiểu cổ?Do you want us to put you on our mailing list? Anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không?How long has it been on the market? Nhà này được rao bán bao lâu rồi?Is the price negotiable? Giá này có thương lượng được không?Are you a cash buyer? Anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à?Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà?What’s your budget? Anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu?Bài viết trên đây tổng hợp 94+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản và các mẫu câu thông dụng. 4Life English Center hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn trong học tập và làm việc. Chúc bạn luôn thành công với sự lựa chọn của mình!Tham khảo thêmPhương pháp học tiếng Anh cho người đi làmHọc giao tiếp tiếng Anh cho người đi làmĐánh giá bài viết[Total 37 Average 5] Tiếng Anh đã dần trở nên rất quen thuộc đối với chúng ta. Trong tất cả các ngành nghề, lĩnh vực bất cứ người nào có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt thì đều có cơ hội nghề nghiệp hay là việc thăng tiến đều rất cao. Trong ngành bất động sản cũng vậy. Trong bài này, Step Up sẽ giới thiệu đến các bạn học bộ từ vựng tiếng Anh bất động sản đầy đủ về các lĩnh vực cụ thể trong ngành bất động sản. Nội dung bài viết1. Từ vựng tiếng Anh bất động sản nói chung2. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình3. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý4. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ5. Mẫu câu tiếng Anh bất động sản hay sử dụng6. Đoạn hội thoại tiếng Anh bất động sản 1. Từ vựng tiếng Anh bất động sản nói chung Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh bất động sản chung nhất để các bạn làm quen nhé. Project Dự án. Real Estate Ngành Bất Động Sản. Developer Nhà phát triển. Property / Properties Tài sản. Constructo Nhà thầu thi công. Architect Kiến trúc sư. Supervisor Giám sát. Investor Chủ đầu tư. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình Khi nói về bất động sản không thể nào không nhắc đến những công trình đúng không nào?Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình thông dụng nhất dành cho các bạn học. Project Area Khu vực dự án. Gross floor area Tổng diện tích sàn. Planning area Khu quy hoạch. Location Vị trí. Residence Nhà ở, dinh thự. Layout floor Mặt bằng điển hình tầng. Layout apartment Mặt bằng căn hộ. Notice Thông báo. Procedure Tiến độ bàn giao. Project management Quản lý dự án. Constructo Nhà thầu thi công. Comercial Thương mại. Density of building Mật độ xây dựng. Master plan Mặt bằng tổng thể. Protection of the environment bảo vệ môi trường. Advantage/ amenities Tiện ích, tiện nghi. Landscape Cảnh quan,­ sân vườn. Show flat Căn hộ mẫu. Quality assurance Đảm bảo về chất lượng. Sale policy Chính sách bán hàng. Coastal property bất động sản ven biển. Cost control kiểm soát chi phí. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Start date Ngày khởi công. Taking over bàn giao công trình. Property bất động sản. Xem thêm Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 3. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý Bất động sản là một trong những tài sản có giá trị khá lớn. Do đó không tránh khỏi việc có sự can thiệp của vấn đề pháp lý trong những lần giao dịch. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý để không bị bỡ ngỡ khi gặp phải nhé. Contract Hợp đồng. Application đơn từ, giấy xin vay thế chấp. Appraisal định giá. Asset tài sản. Deposit Đặt cọc. Assignment chuyển nhượng. Payment step các bước thanh toán. Montage khoản nợ, thế chấp. Negotiate Thương lượng. Beneficiary Người thụ hưởng. Liquid asset Tài sản lưu động. Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản. Loan origination nguồn gốc cho vay. Legal Pháp luật. Bankruptcy Vỡ nợ, phá sản. Capital gain Vốn điều lệ tăng. Bid Đấu thầu. Buyer-agency agreement Thỏa thuận giữa người mua và đại lí. Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại. Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng. Co-operation Hợp tác. Office for rent Văn phòng cho thuê. Overtime-fee Phí làm thêm giờ. Payment upon termination Thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Office for lease Văn phòng cho thuê. Building permit Giấy phép xây dựng. Xem thêm 220+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật 4. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ Những từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ giúp các bạn học có vốn từ vựng về căn hộ để thuận tiện cho việc lựa chọn và sử dụng trong giao tiếp hay khi muốn sở hữu. Room Phòng, căn phòng. Floors Lầu, tầng. Stairs Cầu thang. Wooden floors Sàn gỗ. Bungalow Nhà 1 trệt. Coastal villas Biệt thự ven biển. Detached Villa Biệt thự đơn lập. Duplex/Twin/Semi-detached Villa Biệt thự song lập. Apartment/Condominium Chung cư/ Chung cư cao cấp Orientation Hướng. Ceiling Trần nhà. Window Cửa sổ. Electrical equipment Thiết bị điện. Electric equipment Thiết bị nước. Bed room Phòng ngủ. Bath room Phòng tắm. Dining room Phòng ăn. Living room Phòng khách. Kitchen Nhà bếp. Built-up area Diện tích theo tim tường. Garage Nhà để xe. Garden Vườn. Carpet area Diện tích trải thảm. Saleable Area Diện tích xây dựng Porch Mái hiên. Balcony Ban công. Cottage Nhà ở nông thôn. Terraced house Nhà theo dãy có cùng kiến trúc. Downstairs Tầng dưới, tầng trệt. Furniture Nội Thất. Yard Sân. Decorating Trang trí. Air Condition Điều hòa. Hallway Hành lang. Wall Tường nhà. Shutter Cửa chớp. Xem thêm Bộ từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh 5. Mẫu câu tiếng Anh bất động sản hay sử dụng Một số mẫu câu được sử dụng nhiều tại các văn phòng bất động sản. I’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn hộ. What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào? How many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng? Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không? Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ? Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ? Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Để có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chung, chúng ta cần luyện tập thường xuyên và ứng dụng chúng trong thực tế một cách tối đa. Chúng ta có thể học qua nhiều các khác nhau và một trong số những cách rất hữu ích đó là tự học tiếng Anh giao tiếp qua đoạn hội thoại. Riêng với chủ đề tiếng Anh bất động sản chúng mình cũng có một đoạn hội thoại ngắn phía dưới đây để cho các bạn cùng tham khảo. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 6. Đoạn hội thoại tiếng Anh bất động sản Dưới đây là đoạn hội thoại sử dụng tiếng Anh bất động sản thường xuất hiện tại các văn phòng bất động sản. Đoạn hội thoại sẽ giúp các bạn có thể đặt câu giao tiếp trong ngữ cảnh, từ đó dễ dàng ghi nhớ. Bên A Hello! May I help you? Chào anh/chị ! Chúng tôi giúp gì được cho anh/chị? Bên B I want to buy a muốn mua nhà. Bên A Please come over here. Where do you want to buy a house?Mời anh chị qua bên này. Anh/chị muốn mua nhà ở vị trí nào? Bên B I want to find a Detached Villa in Cau muốn tìm một căn biệt thự đơn lập ở Cầu Giấy. Bên A What price range can you pay?Anh/chị có thể chi trả trong khoảng giá nào ? Bên B About $ 1 1 triệu đô la. Bên A How many floors do you want the villa to have?Anh/chị muốn căn biệt thự có mấy tầng? Bên B 3 floors, I nghĩ là 3 tầng. Bên A Here, we refer to a 3-storey villa in Vinhomes. It is just built on the outside structure. You can design the interior later. The master plan is 350 m2. However, the floor area is only about 270 m2, the rest is the garden rồi, chúng tôi có một căn biệt thự 3 tầng trong khu Vinhomes. Căn này chỉ được xây dựng cấu trúc bên ngoài. Anh/chị có thể thiết kế nội thất sau. Tổng diện tích đất là 350 m2. Tuy nhiên, diện tích sàn chỉ khoảng 270 m2 còn lại là diện tích sân vườn. Bên B That’s great. Do you also support interior design?Vậy tuyệt quá. Anh chị có hỗ trợ thiết kế nội thất luôn không? Bên A Of course we do! Can you please tell us the furniture you want?Tất nhiên là rồi! Anh/chị có thể nói qua nội thất mà anh/chị mong muốn không ạ? Bên B I want the first floor to be a large living room. The second floor will have a master bedroom and a reading room. The third floor will be the kitchen, worship room, a guest bedroom, a drying yard and a front balcony. Tôi muốn tầng một sẽ là một phòng khách lớn. Tầng 2 sẽ có một phòng ngủ master và một phòng đọc sách. Tầng 3 sẽ là phòng bếp, phòng thờ, một phòng ngủ cho khách, một sân phơi, và một ban công phía trước. Bên A What about the garden?Vậy còn sân vườn thì sao? Bên B I want to plant rows of flowers around the wall, a small sprinkler tank and a clearing for muốn trồng các dãy hoa xung quanh bờ tường, một bể phun nước nho nhỏ và một khoảng đất trống để trồng rau. Bên A I got it! Do you have any further requests?Tôi hiểu rồi! Anh/chị còn yêu cầu nào không ạ? Bên B Currently we do not have any requests. I will notify you when there tại chúng tôi chưa có yêu cầu nào. Khi nào có tôi sẽ thông báo với bạn sau. Bên A Please fill out this registration form!Mời anh/chị điền vào phiếu đăng ký này! Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Trên đây là tổng hợp các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh bất động sản thông dụng nhất. Hi vọng qua bài học này các bạn học sẽ thu về được những từ vựng hữu ích. Từ đó giúp cho việc giao tiếp tại các văn phòng bất động sản nước ngoài thuận tiện hơn. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments

hoc tieng anh chuyen nganh bat dong san